in

おかげで (okagede)

Tổng hợp ngữ pháp N3

Ngữ pháp N3 おかげで /okagede/ có nghĩa là “nhờ…”.

Công thức:

Nの + おかげで

Naな/ だった + おかげで

A + おかげで

V-た + おかげで

Diễn tả nguyên nhân, lí do của sự việc. Dùng trong trường hợp nguyên nhân, lí do đó dẫn đến kết quả tốt. Trường hợp dẫn đến kết quả xấu thì dùng せいで (tại vì…)

Ví dụ đặt câu với おかげで /okagede/ 

あなたが来てくれたおかげでたのしいかいになりました
Nhờ có bạn đến chơi, nên mới có được một cuộc hội ngộ vui vẻ.

科学技術かがくぎじゅつ発達はったつしたおかげで我々われわれ の生活せいかつ便利べんりになった。
Nhờ khoa học kỹ thuật phát triển mà đời sống của chúng ta trở nên tiện lợi hơn.

家がうみに近いおかげで、いつも新鮮しんせんな魚が食べられる。
Nhờ nhà gần biển nên lúc nào tôi cũng có cá tươi để ăn.

彼は日本語が上手なおかげで、いい仕事が見つかったそうです。
Nghe nói nhờ giỏi tiếng Nhật mà anh ấy đã tìm được một công việc tốt.

先生のおかげで、入学試験に合格できました。
Nhờ có thầy giáo mà tôi đã đỗ kỳ thi chuyển cấp.

Xem thêm ngữ pháp N3


Viết bình luận

Comment