Tổng hợp ngữ pháp N4
Ngữ pháp N4 – …が…を…みせる (…ga..wo…miseru) có nghĩa là “Làm cho…trông….”.
Công thức:
Nが…を Naにみせる
Nが…を A-くみせる
Nが…を V-ようにみせる
Đi cùng với danh từ và diễn đạt ý: sự vật được thể hiện ở đó chính là nguyên nhân làm cho người nhìn có cảm giác như vậy.
明 るいライトが商品 をいっそうきれいに見 せている。
Ánh đèn sáng làm hàng hóa trông đẹp hơn.- ショートカットの
髪 がいっそう彼女 を活発 に見せている。
Mái tóc cắt ngắn làm cô ấy trông hoạt bát hẳn lên. - 明るい
照明 が商品 を新鮮 にみせている。
Ánh đèn sáng làm hàng hóa trông tươi hơn.