in

そうだ (sou da)

Tổng hợp ngữ pháp N3

Ngữ pháp N3 そうだ /sou da/ có nghĩa là “nghe nói, nghe đâu…”. Diễn tả ý nghĩa thông tin mà người nói có không phải là do trực tiếp nhận được mà do nghe, nhìn, xem từ một nguồn nào đó.

Công thức:

N / Na + だそうだ

A / V + そうだ

そうだ /sou da/ dùng sau 1 mệnh đề có động từ ở thể thông thường, để biểu thị ý nghĩa thông tin mà mình đang có không phải là do mình trực tiếp nhận được mà là do nghe, nhìn, xem, được bảo từ 1 nguồn nào đó. Khi diễn đạt 1 nguồn thông tin như báo chí hay tìn đồn thì thường có kèm theo “。。では”、“。。によると”

Ví dụ đặt câu với そうだ /sou da/ 

あのひとは留学生りゅうがくせいではなく、技術ぎじゅつ研修生けんしゅうせいそうだ
Bạn kia không phải là sinh viên, nghe nói là nghiên cứu sinh kĩ thuật thì phải

天気予報てんきよほうによると、明日雨が降るそうだ
Theo như dự báo thời tiết thì ngày mai có mưa đấy

新聞で読んだが、東京で地震じしんがあったそうだ
Theo như tôi đọc trên báo, nghe nói ở Tokyo đã xảy ra động đất.

むかしはこのあたり沼地ぬまちだったそうだ
Nghe nói vùng này ngày xưa là đầm lầy.

うわさで会長が来週辞任じにんするそうだ
Nghe đồn chủ tịch sẽ từ chức vào tuần tới.

Xem thêm ngữ pháp N3


Viết bình luận

Comment