in

てくれる (tekureru)

Tổng hợp ngữ pháp N4

Ngữ pháp N4 てくれる /tekureru/ có nghĩa là “làm cho”. Diễn tả việc ai đó làm gì đó cho người nói, hoặc những người cùng phía với người nói.

Công thức:

Vて + くれる 

Diễn tả việc ai đó làm gì đó cho người nói, hoặc những người cùng phía với người nói. Lưu ý đối tượng nhận đi kèm với trợ từ に.

Ví dụ đặt câu với てくれる /tekureru/

母は私にピアノを買ってくれました
Mẹ mua cho tôi một cây đàn piano.

山田さんは私にコーヒーを入れてくれました
Anh Yamada đã pha cà phê cho tôi.

先生は私にこの漢字かんじ意味いみ説明せつめいてくれました
Thầy giáo giải thích nghĩa của chữ Hán này cho tôi.

Xem thêm ngữ pháp N4


Viết bình luận

Comment