in

てみせる (te miseru)

Tổng hợp ngữ pháp N4

Ngữ pháp N4 てみせる /te miseru/ có nghĩa là “làm cho xem…”

Công thức:

Vて + みせる

てみせる /te miseru/ biểu thị ý nghĩa “cho thấy bằng động tác thực sự”, để giới thiệu hoặc thúc đẩy sự hiểu biết một điều gì đó bằng cách cho xem tận mắt.

Ví dụ đặt câu với てみせる /te miseru/

かれは柔道じゅうどうの型を教えるためにまずやってみせた
Để dạy các đòn thế trong nhu đạo, trước hết anh ta đã biểu diễn cho (chúng tôi) xem.

歌がおじょうずだそうですね。一度歌ってみせてください。
Nghe nói chị hát hay lắm. Xin chị hãy hát cho mọi người nghe thử một lần.

ファックスの使い方がまだわからないので、一度やって見せてくれませんか。
Tôi chưa hiểu cách sử dụng máy fax, xin anh vui lòng làm cho tôi xem thử một lần.

トラクターぐらいなら、一度やってみせてもらったら、後は一人で扱えると思います。
Cỡ như máy kéo thì nếu được làm cho xem một lần thì sau đó có thể tự sử dụng được.

Xem thêm ngữ pháp N4


Viết bình luận

Comment