in

…ないといい (…naito ii)

Tổng hợp ngữ pháp N4

Ngữ pháp N4 …ないといい /…naito ii/ có nghĩa là “không … thì hơn”. Cách nói này đi với dạng phủ định của vị ngữ, để diễn tả tâm trạng mong sao không phải như thế.

Công thức:

N/ Na + でないといい 

A + くないといい 

V + ないといい

Cách nói …ないといい /…naito ii/ thường dùng trong trường hợp một sự việc đã xảy ra, hoặc có nguy cơ, lo ngại là sẽ xảy ra. Người nói mong muốn, hy vọng sự việc đó sẽ không xảy ra theo ý chủ quan của mình. Bạn cũng có thể nói 「なければいい」 để thay thế.

Ví dụ đặt câu với ngữ pháp N4 …ないといい /…naito ii/

これほど毎月まいつきいそがしくないといいのだが。
Hi vọng là không phải tháng nào cũng bận rộn đến mức này.

この仕事に残業ざんぎょうなんかないといいのになあ。
Nếu công việc này không có làm thêm giờ thì hay biết bao.

雪がないといいが。
Hy vọng là tuyết không rơi.

この試験しけんなんかないといいのになあ。
Nếu trên đời này không có thi cử thì hay biết bao.

あそこの奥さん、もうちょっとおしゃべりでないといいんだけど。
Nếu cái bà đằng kia, ít nói lại một chút thì hay biết mấy.

新しく配置はいちされる部局ぶきょくの仕事、あまり大変たいへんないといいのだが。
Hi vọng công việc ở bộ phận mới được bố trí sẽ không vất vả lắm.

Xem thêm ngữ pháp N4


Viết bình luận

Comment