Tổng hợp ngữ pháp N4
Ngữ pháp N4 – ようにみせる /you ni miseru/ có nghĩa là “Làm ra vẻ như”
Công thức:
Nのようにみせる
Naなようにみせる
A-いようにみせる
Vようにみせる
Diễn tả ý: thực ra không phải như vậy, nhưng lại làm cho có vẻ trông như vậy.
- 泥棒は跡を消して外部から誰も侵入しなかったように見せた。
Tên trộm đã xóa dấu vết để làm ra vẻ không ai đột nhập từ bên ngoài vào. - 彼は勉強していたように見せたが、実は漫画を読んでいた。
Nó làm ra vẻ đang học nhưng thực ra lại đang đọc truyện tranh. - 彼女は息子の結婚を気にしていないように見せたが、本当はとても心配だった。
Bà ấy làm ra vẻ không quan tâm đến chuyện kết hôn của con trai nhưng thực ra lại rất lo lắng.