in

ようにみせる (you ni miseru)

Tổng hợp ngữ pháp N4

Ngữ pháp N4 – ようにみせる /you ni miseru/ có nghĩa là “Làm ra vẻ như”

Công thức:

Nのようにみせる 

Naなようにみせる 

A-いようにみせる 

Vようにみせる

05-youni-miseru

Diễn tả ý: thực ra không phải như vậy, nhưng lại làm cho có vẻ trông như vậy.

  • 泥棒どろぼうあとして外部がいぶからだれ侵入しんにゅうしなかったようにせた

    Tên trộm đã xóa dấu vết để làm ra vẻ không ai đột nhập từ bên ngoài vào.
  • かれ勉強べんきょうしていたようにせたが、じつ漫画まんがんでいた。

    Nó làm ra vẻ đang học nhưng thực ra lại đang đọc truyện tranh.
  • 彼女のじょ息子むすこ結婚けっこんにしていないようにせたが、本当ほんとうはとても心配しんぱいだった。

    Bà ấy làm ra vẻ không quan tâm đến chuyện kết hôn của con trai nhưng thực ra lại rất lo lắng.

Xem thêm ngữ pháp N4


Viết bình luận

Comment