in

よてい (yotei)

Tổng hợp ngữ pháp N4

Ngữ pháp N4 よてい /yotei/ có nghĩa là “theo dự định ~, theo kế hoạch ~”.

Công thức:

V-る + 予定だ

Nの + 予定だ

よてい /yotei/ nghĩa là “theo dự định~, theo kế hoạch~”. Chúng ta dùng mẫu câu này để nói về dự định hoặc kế hoạch. Diễn tả một việc mà người nói dự định hoặc có kế hoạch sẽ làm. Dự định này đã được quyết định chính thức rồi (chắc chắn hơn hoặc có thể người nói đã có hành động chuẩn bị gì đó), để phân biệt nó với つもり(định trong đầu chưa có hành động cụ thể ).

Ví dụ đặt câu với よてい /yotei/

10月の終わりに韓国かんこく出張しゅっちょうする予定よていです。
Theo kế hoạch thì cuối tháng 10 tôi đi công tác ở Hàn Quốc.

旅行りょこうは2 週間しゅうかんぐらいの予定よていです。
Theo dự định chuyến du lịch là 2 tuần.

新しいコンピューターを買う予定です。
Tôi dự định sẽ mua máy tính mới.

私はベトナムに行く予定よていです。
Tôi dự định đi Việt Nam.

明後日あさってにデータを送付そうふする予定です。
Tôi dự định sẽ gởi dữ liệu vào ngày kia.

1月に会社は生産せいさん中止ちゅうしする予定です。
Theo kế hoạch công ty sẽ dừng sản xuất vào tháng 1.

会議かいぎは2時間を長引ながび予定です。
Theo dự kiến cuộc họp kéo dài 2 tiếng.

Xem thêm ngữ pháp N4


Viết bình luận

Comment