TỔNG QUAN BÀI KIỂM TRA
0 trong số 15 câu đã làm
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
Information

Hãy chọn đúng nghĩa cho mẫu câu giao tiếp bạn được nghe
Bảng xếp hạng: Mẫu giao tiếp căn bản - Chào hỏi
Top | Tên | Làm lúc | Điểm | Kết quả |
---|---|---|---|---|
Đang tải... | ||||
Chưa có dữ liệu | ||||
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Bạn sẽ không thể bắt đầu lại một lần nữa.
Quiz is loading...
Bạn phải đăng kí hoặc đăng nhập để làm bài
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả
0 trong số 15 câu đã trả lời đúng
Tổng thời gian:
Time has elapsed
Bạn đã đạt được 0 / 0 điểm ≈ 0
Trung bình |
|
Bạn được |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Nhận xétNăng lực tiếng Nhật còn kém so với trình độ bạn lựa chọn!
Bạn cần làm nhiều bài tập hơn.
Đừng nản chí. Chúc thành công! -
Nhận xétBạn chỉ mới ở mức “tạm chấp nhận”. Hãy rèn luyện thêm. Sao không làm thêm một bài trắc nghiệm khác??
-
Nhận xétRất tốt, nhưng chưa hoàn hảo. Đừng tự hài lòng. Hãy tiếp tục!!!
-
Nhận xétHoàn hảo. Không còn gì để nói.!!!
Top | Tên | Làm lúc | Điểm | Kết quả |
---|---|---|---|---|
Đang tải... | ||||
Chưa có dữ liệu | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- Câu đã trả lời
- Xem lại
-
Question 1 of 15
Câu hỏi 1.
Click để ngheCHÍNH XÁC!
こんにちは
Kon ni chi wa
「 今日は」
☆ thán từ
◆ Xin chàoLời chào dùng vào thời gian ban ngày hoặc cũng có thể dùng khi lần đầu gặp nhau trong ngày, bất kể lúc đó là ban ngày hay buổi tối .
SAI !
こんにちは
Kon ni chi wa
「 今日は」
☆ thán từ
◆ Xin chàoLời chào dùng vào thời gian ban ngày hoặc cũng có thể dùng khi lần đầu gặp nhau trong ngày, bất kể lúc đó là ban ngày hay buổi tối .
-
Question 2 of 15
Câu hỏi 2.
Click để ngheCHÍNH XÁC!
おはようございます
Ohayo gozaimasu
「 お早う」
☆ cụm từ
◆ Xin chào; chàoLời chào được dùng khi gặp nhau vào buổi sáng. Cách nói lịch sự
SAI !
おはようございます
Ohayo gozaimasu
「 お早う」
☆ cụm từ
◆ Xin chào; chàoLời chào được dùng khi gặp nhau vào buổi sáng. Cách nói lịch sự
-
Question 3 of 15
Câu hỏi 3.
Click để ngheCHÍNH XÁC!
こんばんは
Kon ban wa
「 今晩は」
☆ thán từ, cụm từ
◆ Xin chàolời chào dùng vào thời gian buổi tối .
SAI !
こんばんは
Kon ban wa
「 今晩は」
☆ thán từ, cụm từ
◆ Xin chàolời chào dùng vào thời gian buổi tối .
-
Question 4 of 15
Câu hỏi 4.
Click để ngheCHÍNH XÁC!
おやすみなさい
Oyasumi nasai
「 お休みなさい」
☆ thán từ, cụm từ
◆ Chúc ngủ ngonSAI !
おやすみなさい
Oyasumi nasai
「 お休みなさい」
☆ thán từ, cụm từ
◆ Chúc ngủ ngon -
Question 5 of 15
Câu hỏi 5.
Click để ngheCHÍNH XÁC!
元気ですか
Genki desu ka
元気
「 げんき」
「NGUYÊN KHÍ」
☆ tính từ đuôi な
◆ Khoẻ; khoẻ mạnh; khoẻ khoắnSAI !
元気ですか
Genki desu ka
元気
「 げんき」
「NGUYÊN KHÍ」
☆ tính từ đuôi な
◆ Khoẻ; khoẻ mạnh; khoẻ khoắn -
Question 6 of 15
Câu hỏi 6.
Click để ngheCHÍNH XÁC!
元気ではありません
Genkidewa arimasen
Còn nếu bạn muốn trả lời “Tôi khoẻ” hãy nói: 元気ですSAI !
元気ではありません
Genkidewa arimasen
Còn nếu bạn muốn trả lời “Tôi khoẻ” hãy nói: 元気です -
Question 7 of 15
Câu hỏi 7.
Click để ngheCHÍNH XÁC!
さようなら
Sayonara
「 左様なら」
☆ liên từ, thán từ
◆ Tạm biệt!SAI !
さようなら
Sayonara
「 左様なら」
☆ liên từ, thán từ
◆ Tạm biệt! -
Question 8 of 15
Câu hỏi 8.
Click để ngheCHÍNH XÁC!
また会いましょう
Mata aimashou
Câu này được sử dụng sau lời chào tạm biệt với ý nghĩa hẹn gặp lại sau.SAI !
また会いましょう
Mata aimashou
Câu này được sử dụng sau lời chào tạm biệt với ý nghĩa hẹn gặp lại sau. -
Question 9 of 15
Câu hỏi 9.
Click để ngheCHÍNH XÁC!
あけましておめでとうございます
Akemashite omedetou gozaimasu
☆ cụm từ
◆ Chúc mừng năm mớiSAI !
あけましておめでとうございます
Akemashite omedetou gozaimasu
☆ cụm từ
◆ Chúc mừng năm mới -
Question 10 of 15
Câu hỏi 10.
Click để ngheCHÍNH XÁC!
メリークリスマス
Merii kurisumasu
Đây là cách nói để chúc giáng sinh vui vẻ, có nguồn gốc từ cách nói của phương Tây: Merry Christmas!SAI !
メリークリスマス
Merii kurisumasu
Đây là cách nói để chúc giáng sinh vui vẻ, có nguồn gốc từ cách nói của phương Tây: Merry Christmas! -
Question 11 of 15
Câu hỏi 11.
Click để ngheCHÍNH XÁC!
私 は少 し日本語 が話 せます
Watashi wa sukoshi nihongo ga hanasemasu
Tôi biết nói một ít tiếng Nhật!SAI !
私 は少 し日本語 が話 せます
Watashi wa sukoshi nihongo ga hanasemasu
Tôi biết nói một ít tiếng Nhật! -
Question 12 of 15
Câu hỏi 12.
Click để ngheCHÍNH XÁC!
幸運 を祈 ります
Kooun wo inorimasu
幸運
「 こううん」
「HẠNH VẬN」
☆ tính từ đuôi な
◆ May; gặp may; gặp vận đỏ; may mắnSAI !
幸運 を祈 ります
Kooun wo inorimasu
幸運
「 こううん」
「HẠNH VẬN」
☆ tính từ đuôi な
◆ May; gặp may; gặp vận đỏ; may mắn -
Question 13 of 15
Câu hỏi 13.
Click để ngheCHÍNH XÁC!
遅 ればせながらおたんじょう日おめでとう
Okurebasenagara otanjoubi omedetou
Câu này sử dụng khi bạn muốn chúc mừng sinh nhật ai đó nhưng ngày sinh nhật vừa trôi qua.SAI !
遅 ればせながらおたんじょう日おめでとう
Okurebasenagara otanjoubi omedetou
Câu này sử dụng khi bạn muốn chúc mừng sinh nhật ai đó nhưng ngày sinh nhật vừa trôi qua. -
Question 14 of 15
Câu hỏi 14.
Click để ngheCHÍNH XÁC!
英語 が話 せますか
Eigo ga hanasemasuka
Bạn có thể nói được tiếng Anh không?SAI !
英語 が話 せますか
Eigo ga hanasemasuka
Bạn có thể nói được tiếng Anh không? -
Question 15 of 15
Câu hỏi 15.
Click để ngheCHÍNH XÁC!
私は(30)才 (歳)です
Watashi wa (30) sai desu
Tôi được 30 tuổi.SAI !
私は(30)才 (歳)です
Watashi wa (30) sai desu
Tôi được 30 tuổi.