TỔNG QUAN BÀI KIỂM TRA
0 trong số 20 câu đã làm
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
Information
Bạn hãy chọn để điền vào chỗ trống đáp án thích hợp, hoặc chọn đáp án đúng cho câu hỏi bài đọc hiểu.
Chúc bạn tiến bộ.
Bảng xếp hạng: Đọc nhanh hiểu đúng #01
Top | Tên | Làm lúc | Điểm | Kết quả |
---|---|---|---|---|
Đang tải... | ||||
Chưa có dữ liệu | ||||
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Bạn sẽ không thể bắt đầu lại một lần nữa.
Quiz is loading...
Bạn phải đăng kí hoặc đăng nhập để làm bài
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả
0 trong số 20 câu đã trả lời đúng
Tổng thời gian:
Time has elapsed
Bạn đã đạt được 0 / 0 điểm ≈ 0
Trung bình |
|
Bạn được |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Nhận xétNăng lực tiếng Nhật còn kém so với trình độ bạn lựa chọn!
Bạn cần làm nhiều bài tập hơn.
Đừng nản chí. Chúc thành công! -
Nhận xétBạn chỉ mới ở mức “tạm chấp nhận”. Hãy rèn luyện thêm. Sao không làm thêm một bài trắc nghiệm khác??
-
Nhận xétRất tốt, nhưng chưa hoàn hảo. Đừng tự hài lòng. Hãy tiếp tục!!!
-
Nhận xétHoàn hảo. Không còn gì để nói.!!!
Top | Tên | Làm lúc | Điểm | Kết quả |
---|---|---|---|---|
Đang tải... | ||||
Chưa có dữ liệu | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- Câu đã trả lời
- Xem lại
-
Question 1 of 20
Câu hỏi 1.
Đọc đoạn văn sau và chọn phương án đúng (ứng với 1 hoặc 2, 3, 4) để điền vào chỗ trống
ナム:「どんな 本を よく 読みますか。」ヤン:「れきしの 本や 科学の 本が とくに 好きです。おもしろくて、食事の 時間を わすれて しまう ことも あります。」
ナム:「それに、本は 私たちに いろいろな ことを (1)___ くれますね。」
ヤン:「これからも 本を たくさん 読んで (2)______と 思って います。」
Câu 1:
-
Question 2 of 20
Câu hỏi 2.
Câu 2:
-
Question 3 of 20
Câu hỏi 3.
東京にも むかしの 日本らしい けしきが のこって います。高い ビルが ならんでいる ところ (3)___では ありません。せまい 道に 1かい建ての 古い 家が ならんでいる 場所も あります。日本しきの にわも たくさん あります。むかしの 建物をあつめて 見せる 場所も あれば、寺や 神社も あります。また 人が (4)______行かないような 場所にも 古い 日本の けしきが のこって いて おどろかされる ことも多いのです。Câu 3:
-
Question 4 of 20
Câu hỏi 4.
Câu 4:
-
Question 5 of 20
Câu hỏi 5.
Chọn phương án đúng (ứng với 1 hoặc 2, 3, 4) điền vào phần trống để hoàn thành các tình huống dưới đây.Câu 5:
小田:「もっと ゆっくり あるきませんか。」
ラン:「______。」
-
Question 6 of 20
Câu hỏi 6.
Câu 6:
山田:「ごみの 日は 水曜日です。それ以外の 日には 出さない ように して
ください。」田中:「はい、ごみは 水曜日に ______。」
-
Question 7 of 20
Câu hỏi 7.
Câu 7:
ミン:「すみません。ここに 車を 止めても いいですか。」
山本:「______。でも、長い 時間は だめです。」
-
Question 8 of 20
Câu hỏi 8.
Câu 8:
山田:「いつも むすこが お世話に なって おります。」
中田:「______。」
-
Question 9 of 20
Câu hỏi 9.
Câu 9:
リン:「山田さん、土曜日の パーティーに しゅっせき なさいますか。」
山田:「 ______。」
-
Question 10 of 20
Câu hỏi 10.
Câu 10:
山田:「もしもし、______。」
リン:「あ、すみません。番号を まちがえました。」
-
Question 11 of 20
Câu hỏi 11.
Câu 11:
リン:「私も おてつだい しましょうか。」
ナム:「 ______。」
-
Question 12 of 20
Câu hỏi 12.
Câu 12:
ヤン: 「しょうゆを とって ください。」
小川: 「______。」
-
Question 13 of 20
Câu hỏi 13.
Câu 13:
山田:「のこったら こまりますので たくさん めし上がって ください。」
アリ:「ありがとう ございます。______。」
-
Question 14 of 20
Câu hỏi 14.
Câu 14:
山下:「大学が きまった そうですね。おめでとう ございます。」
リー:「______。」
-
Question 15 of 20
Câu hỏi 15.
Đọc đoạn văn sau và chọn phương án đúng (ứng với 1 hoặc 2, 3, 4) để trả lời các câu hỏiたろうくん、小学校 入学 おめでとう。毎朝、一人で 起きられる ように、たろうくんが 大好きな 犬の めざまし時計を 送ります。この犬は とても 早起きですから、まけない ように たろうくんも がんばれ。
おじいさんより
Câu 15:
たろうくんは おじいさんに 何を もらいましたか。
-
Question 16 of 20
Câu hỏi 16.
Câu 16:
正しい 文は どれですか。
-
Question 17 of 20
Câu hỏi 17.
ヤンさん、9月10日の お手紙、今日 着きました。毎月 はじめに 着く お手紙が 今月は 10日を すぎても 来ませんでした。それで、日本語の 勉強が 忙しいのか、病気を したのかと しんぱいしました。お手紙を 読んで びっくりしました。事故の 後、すぐに 病院で しらべたそうですが、 ほんとうに もう 大丈夫なのですか。9月22日には 仕事で 東京へ 行きます。その 後で あなたの アパートへ 行きたいと 思います。事故の こと、けがの ようす、その 後の ことを もっと 知りたいです。電話では よく わかりませんでしたからね。そして、あなたの 元気な かおが 見たいです。ですから、その 日の つごうは どうか、電話で 知らせて ください。
では、22日に 会いましょう。おだいじに。
9月12日
京都市 山田良子
Câu 17:
ヤンさんの 手紙は いつ 着きましたか。
-
Question 18 of 20
Câu hỏi 18.
Câu 18:
ヤンさんの 手紙が おそく なったのは どうしてですか。
-
Question 19 of 20
Câu hỏi 19.
Câu 19:
山田さんは 9月22日に どうして 東京へ 行きますか。
-
Question 20 of 20
Câu hỏi 20.
Câu 20:
ヤンさんは この 手紙を 読んで、何を しますか。