in

ませんでした – masendeshita

Tổng hợp ngữ pháp N5

Ngữ pháp N5 – ませんでした /masendeshita/ có nghĩa là: Đã không (làm một việc gì đó!)

Công thức:

V-ませんでした

09-masendeshita-da-khong

Ví dụ đặt câu với ngữ pháp N5 – ませんでした /masendeshita/

V-ませんでした là cách nói phủ định trong quá khứ của V-ます. Trong câu nghi vấn chúng ta không thay đổi trật tự của câu mà chỉ thêm trợ từ「 か」 vào cuối câu hoặc từ nghi vấn được thay vào vị trí của thành phần câu muốn hỏi . Trong câu trả lời chúng ta nhắc lại động từ trong câu nghi vấn và chú ý không dùng 「 そうです」hoặc 「 そうじゃありません」

  • 英語えいご勉強べんきょうませんでた
    Tôi đã không học tiếng Anh.
  • 昨日きのう学校がっこうに行きましたか。
    Hôm qua bạn có đến trường không ?
    …いいえ、学校に行きませんでした
    …Không , hôm qua tôi không đến trường .

Xem thêm ngữ pháp N5


Viết bình luận

Comment