Tổng hợp ngữ pháp N5
Ngữ pháp N5 – ませんでした /masendeshita/ có nghĩa là: Đã không (làm một việc gì đó!)
Công thức:
V-ませんでした
Ví dụ đặt câu với ngữ pháp N5 – ませんでした /masendeshita/
V-ませんでした là cách nói phủ định trong quá khứ của V-ます. Trong câu nghi vấn chúng ta không thay đổi trật tự của câu mà chỉ thêm trợ từ「 か」 vào cuối câu hoặc từ nghi vấn được thay vào vị trí của thành phần câu muốn hỏi . Trong câu trả lời chúng ta nhắc lại động từ trong câu nghi vấn và chú ý không dùng 「 そうです」hoặc 「 そうじゃありません」
英語 を勉強 しませんでた。
Tôi đã không học tiếng Anh.昨日 学校 に行きましたか。
Hôm qua bạn có đến trường không ?
…いいえ、学校に行きませんでした。
…Không , hôm qua tôi không đến trường .