in

N1 の N2

Tổng hợp ngữ pháp N5

Cấu trúc ngữ pháp N5 [N1 の N2] có nghĩa là danh từ N2 có tính chất hoặc số lượng N1. Khi đó, N1 đóng vai trò là danh từ bổ nghĩa cho N1.

Bổ nghĩa cho danh từ đi sau và diễn tả nhiều ý nghĩa khác nhau của danh từ đó, như tính chất, trạng thái, chủng loại, số lượng, v.v…

Đặt câu ví dụ với cấu trúc ngữ pháp N5 [N1 の N2]

病気びょうきの人を見舞みまう。
Thăm người đang bị bệnh.

バラのはなおくる。
Tặng hoa hồng.

には3にんむすめがいます。
Nhà chúng tôi có 3 cô con gái.

彼女かのじょ青色あおいろはなをあげる。
Tôi sẽ tặng cô ấy những bông hoa màu xanh.

Xem thêm ngữ pháp N5


Viết bình luận

Comment