TỔNG QUAN BÀI KIỂM TRA
0 trong số 80 câu đã làm
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- 54
- 55
- 56
- 57
- 58
- 59
- 60
- 61
- 62
- 63
- 64
- 65
- 66
- 67
- 68
- 69
- 70
- 71
- 72
- 73
- 74
- 75
- 76
- 77
- 78
- 79
- 80
Information
Thời gian sẽ đếm ngược ngay khi bạn bấm nút bắt đầu.!
では、はじめます!
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Bạn sẽ không thể bắt đầu lại một lần nữa.
Quiz is loading...
Bạn phải đăng kí hoặc đăng nhập để làm bài
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả
0 trong số 80 câu đã trả lời đúng
Tổng thời gian:
Time has elapsed
Bạn đã đạt được 0 / 0 điểm ≈ 0
Trung bình |
|
Bạn được |
|
Categories
- Not categorized 0%
- Chọn đáp án có ý nghĩa giống nhất 0%
-
Nhận xétNăng lực tiếng Nhật còn kém so với trình độ bạn lựa chọn!
Bạn cần làm nhiều bài tập hơn.
Đừng nản chí. Chúc thành công! -
Nhận xétBạn chỉ mới ở mức “tạm chấp nhận”. Hãy rèn luyện thêm. Sao không làm thêm một bài trắc nghiệm khác??
-
Nhận xétRất tốt, nhưng chưa hoàn hảo. Đừng tự hài lòng. Hãy tiếp tục!!!
-
Nhận xétHoàn hảo. Không còn gì để nói.!!!
Top | Tên | Làm lúc | Điểm | Kết quả |
---|---|---|---|---|
Đang tải... | ||||
Chưa có dữ liệu | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- 54
- 55
- 56
- 57
- 58
- 59
- 60
- 61
- 62
- 63
- 64
- 65
- 66
- 67
- 68
- 69
- 70
- 71
- 72
- 73
- 74
- 75
- 76
- 77
- 78
- 79
- 80
- Câu đã trả lời
- Xem lại
-
Question 1 of 80
Câu hỏi 1.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề chính thức)
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008
Môn thi: TIẾNG NHẬT, khối D
Thời gian làm bài: 90 phút.
ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 80) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.
Đọc đoạn văn sau và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào chỗ trống, từ câu 1 đến câu 2.
ナム:「どんな 本を よく 読みますか。」ヤン:「れきしの 本や 科学の 本が とくに 好きです。おもしろくて、 食事の 時間を わすれて しまう ことも あります。」
ナム:「それに、本は 私たちに いろいろな ことを (1)___ くれ ますね。」
ヤン:「これからも 本を たくさん 読んで (2)______と 思って い
Câu 1:
-
Question 2 of 80
Câu hỏi 2.
Câu 2:
-
Question 3 of 80
Câu hỏi 3.
Đọc đoạn văn sau và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào chỗ trống, từ câu 3 đến câu 4.
東京にも むかしの 日本らしい けしきが のこって います。高い ビルが ならんで いる ところ (3)___では ありません。せまい 道に 1かい建ての 古い 家が ならんで いる 場所も あります。日本しきの にわも たくさん あります。むかしの 建物を あつめて 見せる 場所も あれば、寺や 神社も あります。また 人が (4)______ 行かないような 場所にも 古い 日本の けしきが のこって いて おどろかされる ことも 多いのです。Câu 3:
-
Question 4 of 80
Câu hỏi 4.
Câu 4:
-
Question 5 of 80
Câu hỏi 5.
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào phần trống để hoàn thành các tình huống dưới đây.
Câu 5:
小田:「もっと ゆっくり あるきませんか。」
ラン:「______。」
-
Question 6 of 80
Câu hỏi 6.
Câu 6:
山田:「ごみの 日は 水曜日です。それ以外の 日には 出さない ように して
ください。」田中:「はい、ごみは 水曜日に ______。」
-
Question 7 of 80
Câu hỏi 7.
Câu 7:
ミン:「すみません。ここに 車を 止めても いいですか。」
山本:「______。でも、長い 時間は だめです。」
-
Question 8 of 80
Câu hỏi 8.
Câu 8:
リン:「山田さん、土曜日の パーティーに しゅっせき なさいますか。」
山田:「 ______。」
-
Question 9 of 80
Câu hỏi 9.
Câu 9:
山田:「いつも むすこが お世話に なって おります。」
中田:「______。」
-
Question 10 of 80
Câu hỏi 10.
Câu 10:
山田:「もしもし、______。」
リン:「あ、すみません。番号を まちがえました。」
-
Question 11 of 80
Câu hỏi 11.
Câu 11:
リン:「私も おてつだい しましょうか。」
ナム:「 ______。」
-
Question 12 of 80
Câu hỏi 12.
Câu 12:
ヤン: 「しょうゆを とって ください。」
小川: 「______。」
-
Question 13 of 80
Câu hỏi 13.
Câu 13:
山田:「のこったら こまりますので たくさん めし上がって ください。」
アリ:「ありがとう ございます。______。」
-
Question 14 of 80
Câu hỏi 14.
Câu 14:
山下:「大学が きまった そうですね。おめでとう ございます。」
リー:「______。」
-
Question 15 of 80
Câu hỏi 15.
Đọc đoạn văn sau và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để trả lời các câu hỏi, từ câu 15 đến câu 16.
たろうくん、小学校 入学 おめでとう。毎朝、一人で 起きられる ように、たろうくんが 大好きな 犬の めざまし時計を 送ります。この犬は とても 早起きですから、まけない ように たろうくんも がんばれ。
おじいさんより
Câu 15:
たろうくんは おじいさんに 何を もらいましたか。
-
Question 16 of 80
Câu hỏi 16.
Câu 16:
正しい 文は どれですか。
-
Question 17 of 80
Câu hỏi 17.
Đọc đoạn văn sau và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để trả lời các câu hỏi, từ câu 17 đến câu 20.
ヤンさん、9月10日の お手紙、今日 着きました。毎月 はじめに 着く お手紙が 今月は 10日を すぎても 来ませんでした。それで、日本語の 勉強が 忙しいのか、病気を したのかと しんぱいしました。お手紙を 読んで びっくりしました。事故の 後、すぐに 病院で しらべたそうですが、 ほんとうに もう 大丈夫なのですか。9月22日には 仕事で 東京へ 行きます。その 後で あなたの アパートへ 行きたいと 思います。事故の こと、けがの ようす、その 後の ことを もっと 知りたいです。電話では よく わかりませんでしたからね。そして、あなたの 元気な かおが 見たいです。ですから、その 日の つごうは どうか、電話で 知らせて ください。
では、22日に 会いましょう。おだいじに。
9月12日
京都市 山田良子
Câu 17:
ヤンさんの 手紙は いつ 着きましたか。
-
Question 18 of 80
Câu hỏi 18.
Câu 18:
ヤンさんの 手紙が おそく なったのは どうしてですか。
-
Question 19 of 80
Câu hỏi 19.
Câu 19:
山田さんは 9月22日に どうして 東京へ 行きますか。
-
Question 20 of 80
Câu hỏi 20.
Câu 20:
ヤンさんは この 手紙を 読んで、何を しますか。
-
Question 21 of 80
Câu hỏi 21.
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau.
Câu 21:
子どもの とき、わたしは ぎゅうにゅうが きらいでしたが、よく 母にぎゅうにゅうを ______ました。
-
Question 22 of 80
Câu hỏi 22.
Câu 22:
部屋の ______を つけて、あたたかく します。
-
Question 23 of 80
Câu hỏi 23.
Câu 23:
きのう 手紙を 出しました。あしたか ______には 着くでしょう。
-
Question 24 of 80
Câu hỏi 24.
Câu 24:
今日は、午後 ゆうびんきょくへ 行きますが、銀行______ 行きません。
-
Question 25 of 80
Câu hỏi 25.
Câu 25:
きのう 着た ______を せんたく しました。
-
Question 26 of 80
Câu hỏi 26.
Câu 26:
アリ:「妹は 旅行会社の 仕事を したがって いるんですよ。」
森山:「ああ、______ 妹さんは よく 旅行の ざっしを 見て いるんですね。」
-
Question 27 of 80
Câu hỏi 27.
Câu 27:
ゆうべ 遅くまで しょうせつを 読んで いたから、けさは ___。
-
Question 28 of 80
Câu hỏi 28.
Câu 28:
山本:「絵が お上手ですね。」
本田:「いいえ、______では ありません。」
-
Question 29 of 80
Câu hỏi 29.
Câu 29:
旅行は ちょっと つかれましたが、___です。
-
Question 30 of 80
Câu hỏi 30.
Câu 30:
医者に ___ 酒を 飲むなと 言われました。
-
Question 31 of 80
Câu hỏi 31.
Câu 31:
私は 海で きれいな あさひが のぼる______を 見ました。
-
Question 32 of 80
Câu hỏi 32.
Câu 32:
夏休みに 山に ______。
-
Question 33 of 80
Câu hỏi 33.
Câu 33:
今日は 雨が ふると 思って いましたが、___ ふりました。
-
Question 34 of 80
Câu hỏi 34.
Câu 34:
友だちは 病気に なったので ______に 行きます。
-
Question 35 of 80
Câu hỏi 35.
Câu 35:
この かばんは 入学の おいわい___ もらいました。
-
Question 36 of 80
Câu hỏi 36.
Câu 36:
口に 食べ物を 入れた___ 話しては いけません。
-
Question 37 of 80
Câu hỏi 37.
Câu 37:
山田さんは ______な 人なので、毎日 よしゅうと ふくしゅうを して います。
-
Question 38 of 80
Câu hỏi 38.
Câu 38:
だれ______ うんてんの できる 人は いませんか。
-
Question 39 of 80
Câu hỏi 39.
Câu 39:
友だちに よると、去年の しけんは ______そうです。
-
Question 40 of 80
Câu hỏi 40.
Câu 40:
先週は かぜを ひいて ねて いましたが、やっと よく ___。
-
Question 41 of 80
Câu hỏi 41.
Câu 41:
リン:「これ、おいしい りんごですね。」
田中:「スミスさんが 送って ___よ。」
-
Question 42 of 80
Câu hỏi 42.
Câu 42:
すみませんが、明日 ようじが あるので、仕事を ______。
-
Question 43 of 80
Câu hỏi 43.
Câu 43:
この本は おもしろくて ______お わるまで やめられませんでした。
-
Question 44 of 80
Câu hỏi 44.
Câu 44:
あの 人は 本当に ______のですか。
-
Question 45 of 80
Câu hỏi 45.
Câu 45:
まど___ 開いて いるから さむかったんですね。
-
Question 46 of 80
Câu hỏi 46.
Câu 46:
すみませんが、山田さん______ かいぎは 明日に なったと 伝えてくださいませんか。
-
Question 47 of 80
Câu hỏi 47.
Câu 47:
友だちの 家は くうこう______ 近いです。
-
Question 48 of 80
Câu hỏi 48.
Câu 48:
もう 遅いから、 ______ 帰りましょう。
-
Question 49 of 80
Câu hỏi 49.
Câu 49:
ジョン先生を パーティー___ ごしょうたいしたいと 思います。
-
Question 50 of 80
Câu hỏi 50.
Câu 50:
ちょっと 食べて ______、とても おいしかったです。
-
Question 51 of 80
Câu hỏi 51.
Câu 51:
うそ______ 言うのは よくないです。
-
Question 52 of 80
Câu hỏi 52.
Câu 52:
かぜが ______から まどを しめました。
-
Question 53 of 80
Câu hỏi 53.
Câu 53:
この 辺は レストランや 店が 多いので、夜も ______です。
-
Question 54 of 80
Câu hỏi 54.
Câu 54:
この ___で パンを きって ください。
-
Question 55 of 80
Câu hỏi 55.
Câu 55:
駅から ここまで バスで 1時間で _______。
-
Question 56 of 80
Câu hỏi 56.
Câu 56:
テストの せいせきが とても わるかったので、こまり ました。
-
Question 57 of 80
Câu hỏi 57.
Câu 57:
わたしの しゅみは まんが を よむ ことです。
-
Question 58 of 80
Câu hỏi 58.
Câu 58:
さくぶん の かきかたが わからなかったら しつもんして ください。
-
Question 59 of 80
Câu hỏi 59.
Câu 59:
あさ おきて、こうえんを さんぽ しました。
-
Question 60 of 80
Câu hỏi 60.
Câu 60:
あには まいにち くるまを うんてんして、おもい にもつを はこんで います。
-
Question 61 of 80
Câu hỏi 61.
Câu 61:
わたしの すんで いる まちは しずかです。
-
Question 62 of 80
Câu hỏi 62.
Câu 62:
はがきは いちまい いくらですか。
-
Question 63 of 80
Câu hỏi 63.
Câu 63:
マナーさんは らいげつ かぞくと わかれて りゅうがく に いきます。
-
Question 64 of 80
Câu hỏi 64.
Câu 64:
おなじ いみの ことばを じしょで しらべる。
-
Question 65 of 80
Câu hỏi 65.
Câu 65:
ことしの はるは あめが すくなくて 、きもちの いい ひが つづきました。
-
Question 66 of 80
Câu hỏi 66.
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) phù hợp với ý nghĩa của câu được gạch chân dưới đây.
Câu 66:
私は たまに 図書館を りようします 。
-
Question 67 of 80
Câu hỏi 67.
Câu 67:
父は 青い ネクタイを して います 。
-
Question 68 of 80
Câu hỏi 68.
Câu 68:
子どもは どんな ことを いやがりますか 。
-
Question 69 of 80
Câu hỏi 69.
Câu 69:
これからは たばこを すわない ことに しました 。
-
Question 70 of 80
Câu hỏi 70.
Câu 70:
私は 今 のどが かわいて います 。
-
Question 71 of 80
Câu hỏi 71.
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho cách đọc của phần được gạch chân trong các câu sau.
Câu 71:
大きな 声で 答えて ください。
-
Question 72 of 80
Câu hỏi 72.
Câu 72:
私は 素直な 女性が 好きです。
-
Question 73 of 80
Câu hỏi 73.
Câu 73:
今年の 旅行は 自分で 計画しました。
-
Question 74 of 80
Câu hỏi 74.
Câu 74:
これから 食事の 用意を します。
-
Question 75 of 80
Câu hỏi 75.
Câu 75:
数学は 子どもの ときから 苦手です。
-
Question 76 of 80
Câu hỏi 76.
Câu 76:
駅前の 店で 売って いる 品物を 買って きました。
-
Question 77 of 80
Câu hỏi 77.
Câu 77:
その 店の 主人は いつも 着物を 着て います。
-
Question 78 of 80
Câu hỏi 78.
Câu 78:
パーティーに 来たのは 四人しか いませんでした。
-
Question 79 of 80
Câu hỏi 79.
Câu 79:
マラソン大会に 参加できる 人を 求めて います。
-
Question 80 of 80
Câu hỏi 80.
Câu 80:
学校の きそくを 守って ください。