TỔNG QUAN BÀI KIỂM TRA
0 trong số 89 câu đã làm
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- 54
- 55
- 56
- 57
- 58
- 59
- 60
- 61
- 62
- 63
- 64
- 65
- 66
- 67
- 68
- 69
- 70
- 71
- 72
- 73
- 74
- 75
- 76
- 77
- 78
- 79
- 80
- 81
- 82
- 83
- 84
- 85
- 86
- 87
- 88
- 89
Information
Chào bạn, hãy đọc kĩ lại cấu trúc đề thi N5 trước khi bắt đầu nhé!
CẤU TRÚC 3 PHẦN ĐỀ THI NĂNG LỰC NHẬT NGỮ N5
Thời gian: tối đa 25 phút.
Mondai 1 (10 câu): Bạn phải chọn cách đọc đúng cho Kanji được gạch dưới.
大きな えが あります。
1.おおきな ← đáp án đúng
2.おきな
3.だいきな
4.たいきな
Mondai 2 (08 câu): Bạn phải chọn Kanji (đôi khi là Katakana) đúng cho chữ Hiragana được gạch dưới.
わたしの こどもは はなが すきです。
1.了ども
2.子ども ← đáp án đúng
3.干ども
4.予ども
Mondai 3 (10 câu): Trắc nghiệm vốn từ vựng của bạn, hãy điền từ đúng vào chỗ trống.
あそこで バスに (_____)。
1.のりました ← đáp án đúng
2.あがりました
3.つきました
4.はいりました
Mondai 4 (05 câu): Diễn đạt lại nội dung bằng cách khác nghĩa là bạn cần chọn đáp án có ý nghĩa giống nhất.
ここは でぐちです。いりぐちは あちらです。
1.あちらから でて ください。
2.あちらから おりで ください。
3.あちらから はいって ください。 ← đáp án đúng
4.あちらから わたって ください。
Và bạn chỉ có tối 25 phút để hoàn thành tất cả những Mondai trên, khẩn trương lên nhé!Đây được đánh giá là phần dễ ăn điểm nhất nên bận cần đòi hỏi cao ở mình không được mắc phải sai lầm nào.
Thời gian: tối đa 50 phút.
3 Mondai ngữ pháp
Mondai 1 (khoảng 16 câu): Bạn sẽ phải chọn mẫu ngữ pháp đúng đề điền vào chỗ trống trong câu.
これ (_____) えんびつです。
1.に
2.を
3.は ← đáp án đúng
4.や
Mondai 2 (khoảng 5 câu): Mondai này được đánh giá là khó nhất trong phần ngữ pháp, tuy số lượng câu ít nhưng nếu không quen sẽ tốn nhiều thời gian của bạn. Cách làm bài tập dạng này giống như dạng bài Ngôi sao bí ẩn trên Nihonblog.
A:「_____ _____ __★__ _____ か。」
B:「
1.です
2.は
3.あの
4.だれ ← đáp án đúng
あの人 は だれ です か。
Mondai 3 (khoảng 5 câu): Mondai này kiểm tra khả năng vận dụng ngữ pháp của bạn trong văn bản có ngữ cảnh, thế nên bạn sẽ được cung cấp một đoạn văn ngắn với một vài chỗ trống, bạn cần chọn mẫu ngữ pháp đúng để điền vào chỗ trống sao cho phù hợp ý nghĩa của toàn văn cảnh.
3 Mondai đọc hiểu
Mondai 4 (khoảng 5 câu): Bạn sẽ được cung cấp một đoạn văn chỉ từ 2-3 câu (chỉ chừng 80 kí tự). Bạn cần đọc hiểu nhanh và trả lời câu hỏi bên dưới.
Mondai 5 (khoảng 2 câu): Bạn sẽ được cung cấp một đoạn văn dài gấp 3 lần đoạn văn của mondai 4 (khoảng 250 kí tự). Nhiệm vụ của bạn cũng tương tự, phải đọc hiểu nhanh và chọn đáp án đúng để trả lời câu hỏi.
Mondai 6 (khoảng 1 câu): Mondai này còn có tên gọi là truy vấn thông tin. Có thể bạn sẽ được cung cấp nội dung một tờ rơi, một email, một mẫu quảng cáo, một thông báo…nào đó. Bạn nhìn vào đó và chọn đáp án đúng để trả lời câu hỏi.
Bạn chỉ có tối đa 50 phút để hoàn thành 6 mondai này. Thế nên bạn cần có được kĩ năng nhận biết ngữ pháp nhanh và kĩ năng đọc nhanh hiểu đúng.
Thời gian: 30 phút.
Trước khi bắt đầu nghe hiểu, bạn sẽ được nghe một đoạn せつめい (giải thích) dặn dò trước khi nghe để thi thật, hãy thư giãn đừng quá lo lắng nếu không hiểu lắm về đoạn dặn dò này. Tiếp theo đó sẽ là phần nghe ví dụ. Và cũng đừng quá căng thẳng nếu không hiểu ví dụ vì sẽ ảnh hưởng đến tâm lý phần sau. Đến khi nào bạn nghe câu では、はじめます!nghĩa là lúc bạn cần đặt bút ghi chú để trả lời thật rồi đấy nhé!
Mondai 1 (khoảng 7 câu): Mondai này là dạng nghe hiểu để làm nhiệm vụ hay nghe nắm ý chính. Một câu hỏi sẽ được đưa ra trước. Mục đích nhằm thử khẳ năng trích xuất thông tin trong bài nghe để giải quyết vấn đề. Phần này có thể có hoặc không có hình vẽ đi kèm.
Đáp án đúng: 3
Mondai 2 (khoảng 6 câu): Mondai này khó hơn một chút, vì mục đích của nó là muốn thử khả năng nghe hiểu thu hẹp thông tin nắm bắt. Nên cần bạn lĩnh hội nhiều thông tin chi tiết hơn trong bài nghe. Phần này không có hình đi kèm.
1.としょかん
2.えき
3.デパート ← đáp án đúng
4.レストラン
Mondai 3 (khoảng 5 câu): Mondai này lại tiếp tục tăng độ khó lên một chút, nhưng nó chú trọng tới văn nói phản xạ theo ngữ cảnh nên sẽ dễ dàng cho những bạn có thế mạnh về giao tiếp. Đặc điểm của mondai này là sẽ kèm hình để thể hiện ngữ cảnh, nếu bạn không hiểu được câu mô tả ngữ cảnh thì có thể dùng hình để đoán. Ngoài ra, đáp án của dạng câu hỏi này không nằm trên giấy để chọn, nhưng nằm trong chính nội dung nghe, thế nên bạn chỉ có thể chọn “đại” nếu không nghe hiểu được đáp án.
Đáp án đúng: Số 3.
Mondai 4 (khoảng 6 câu): Mondai này tiếp tục nhấn mạnh về phản xạ nhanh trong giao tiếp. Đặc điểm của mondai này là không hình vẽ, không đáp án trên giấy. Bạn sẽ được nghe một hoặc hai câu hội thoại ngắn và chọn đúng loại phản hồi cho câu hội thoại đó.
Đáp án đúng: Số 2.
Phần nghe luôn là phần “đáng sợ” với nhiều bạn. Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng rất nhiều bài tập nghe đang sẽ được cập nhật trên Nihonblog để cải thiện nhé.
Nào bây giờ thi thử như là thi thật xem sao nhé. Thời gian sẽ đếm ngược ngay khi bạn bấm nút bắt đầu.!
では、はじめます!
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Bạn sẽ không thể bắt đầu lại một lần nữa.
Quiz is loading...
Bạn phải đăng kí hoặc đăng nhập để làm bài
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả
0 trong số 89 câu đã trả lời đúng
Tổng thời gian:
Time has elapsed
Bạn đã đạt được 0 / 0 điểm ≈ 0
Trung bình |
|
Bạn được |
|
Categories
- 1. Vocabulary 0%
- 2. Grammar 0%
- 3. Reading 0%
- 4. Listening 0%
- Nghe hiểu 0%
-
Nhận xétNăng lực tiếng Nhật còn kém so với trình độ bạn lựa chọn!
Bạn cần làm nhiều bài tập hơn.
Đừng nản chí. Chúc thành công! -
Nhận xétBạn chỉ mới ở mức “tạm chấp nhận”. Hãy rèn luyện thêm. Sao không làm thêm một bài trắc nghiệm khác??
-
Nhận xétRất tốt, nhưng chưa hoàn hảo. Đừng tự hài lòng. Hãy tiếp tục!!!
-
Nhận xétHoàn hảo. Không còn gì để nói.!!!
Top | Tên | Làm lúc | Điểm | Kết quả |
---|---|---|---|---|
Đang tải... | ||||
Chưa có dữ liệu | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- 54
- 55
- 56
- 57
- 58
- 59
- 60
- 61
- 62
- 63
- 64
- 65
- 66
- 67
- 68
- 69
- 70
- 71
- 72
- 73
- 74
- 75
- 76
- 77
- 78
- 79
- 80
- 81
- 82
- 83
- 84
- 85
- 86
- 87
- 88
- 89
- Câu đã trả lời
- Xem lại
-
Question 1 of 89
Câu hỏi 1.
Bạn đang làm phần từ vựng tổng hợp N5 (bao gồm cả Kanji), được chia ra làm 04 mondai. Và bạn chỉ có tối đa 25 phút để hoàn thành tất cả những Mondai này, khẩn trương lên nhé!もんだい1: ___の ことばは ひらがなで どう かくますか。1・2・3・4から いちばん いいものを ひとつ えらんで ください。
Câu 1:
先週 デパートに かいものに いきました。
-
Question 2 of 89
Câu hỏi 2.
Câu 2:
ごはんの 後で さんぽします。
-
Question 3 of 89
Câu hỏi 3.
Câu 3:
もう いちど 言って ください。
-
Question 4 of 89
Câu hỏi 4.
Câu 4:
ちかくに 山が あリます。
-
Question 5 of 89
Câu hỏi 5.
Câu 5:
この ホテルは へやが 多いです。
-
Question 6 of 89
Câu hỏi 6.
Câu 6:
ともだちと いっしょに 学校に いきます。
-
Question 7 of 89
Câu hỏi 7.
Câu 7:
えんびつが 六本 あります。
-
Question 8 of 89
Câu hỏi 8.
Câu 8:
この 新聞は いくらですか。
-
Question 9 of 89
Câu hỏi 9.
Câu 9:
この カメラは 安いです。
-
Question 10 of 89
Câu hỏi 10.
Câu 10:
かさは 外に あります。
-
Question 11 of 89
Câu hỏi 11.
もんだい2: ___の ことばは どう かきますか。1・2・3・4から いちばん いいものを ひとつ えらんで ください。
Câu 11:
けさ しゃわーを あびました。
-
Question 12 of 89
Câu hỏi 12.
Câu 12:
コーヒーを のみました。
-
Question 13 of 89
Câu hỏi 13.
Câu 13:
あたらしい くるまを かいました。
-
Question 14 of 89
Câu hỏi 14.
Câu 14:
この ぼうしは 1000えんです。
-
Question 15 of 89
Câu hỏi 15.
Câu 15:
しゅくだいが はんぶん おわりました。
-
Question 16 of 89
Câu hỏi 16.
Câu 16:
わたしの うちに きませんか。
-
Question 17 of 89
Câu hỏi 17.
Câu 17:
きのう たなかさんと あいました。
-
Question 18 of 89
Câu hỏi 18.
Câu 18:
いもうとと おなじ ふくを かいました。
-
Question 19 of 89
Câu hỏi 19.
もんだい3:(___)に なにを いれますか。1・2・3・4から いちばん いい ものを ひとつ えらんで ください。
Câu 19:
わたしの へやは この(___)の 2かいです。
-
Question 20 of 89
Câu hỏi 20.
Câu 20:
さとうさんは ギターを じょうずに (_____)。
-
Question 21 of 89
Câu hỏi 21.
Câu 21:
テーブルに おさらと はしを (_____) ください。
-
Question 22 of 89
Câu hỏi 22.
Câu 22:
けさ そうじを したら へやは (_____) です。
-
Question 23 of 89
Câu hỏi 23.
Câu 23:
きょうは 500 (_____) およぎました。
-
Question 24 of 89
Câu hỏi 24.
Câu 24:
えきから たいしかんまでの (_____) を かいて ください。
-
Question 25 of 89
Câu hỏi 25.
Câu 25:
うるさいから テレビを (_____) ください。
-
Question 26 of 89
Câu hỏi 26.
Câu 26:
きょうは (_____) が ふって います。
-
Question 27 of 89
Câu hỏi 27.
Câu 27:
はこに りんごが (_____) あります。
-
Question 28 of 89
Câu hỏi 28.
Câu 28:
めがねは つくえの (_____) に あります。
-
Question 29 of 89
Câu hỏi 29.
もんだい4:_____の ぶんと だいたい おなじ いみの ぶんが あります。1・2・3・4から いちばん いい ものを ひとつ えらんで ください。
Câu 29:
まいばん くにの かぞくに でんわします。
-
Question 30 of 89
Câu hỏi 30.
Câu 30:
この まちには ゆうめいな たてものが あリます。
-
Question 31 of 89
Câu hỏi 31.
Câu 31:
その えいがは おもしろくなかったです。
-
Question 32 of 89
Câu hỏi 32.
Câu 32:
たんじょうびは 6がつ15にちです。
-
Question 33 of 89
Câu hỏi 33.
Câu 33:
にねんまえに きょうとへ いきました。
-
Question 34 of 89
Câu hỏi 34.
Bạn đang làm phần ngữ pháp và đọc hiểu N5, phần này gồm 3 mondai ngữ pháp và 3 mondai đọc hiểu. Và bạn chỉ có tối 50 phút để hoàn thành tất cả những Mondai này, khẩn trương lên nhé!もんだい1:(_____) に
何 を入れますか。1・2・3・4から いちばん いい ものを一 つ えらんで ください。Câu 1:
日本 (_____) ラーメンは おいしいです。
-
Question 35 of 89
Câu hỏi 35.
Câu 2:
わたしには きょうだいが
二人 います。弟 (_____)妹 です。 -
Question 36 of 89
Câu hỏi 36.
Câu 3:
山下 「田中 さん (_____) きのう どこかに出 かけましたか。」田中 「いいえ、いえに いました。」
-
Question 37 of 89
Câu hỏi 37.
Câu 4:
(タクシーで)
A: 「つぎの かどを
右 (_____) まがって ください。」B: 「わかりました。」
-
Question 38 of 89
Câu hỏi 38.
Câu 5:
きのう、わたしは ひとり (_____) えいがを
見 に 行きました。 -
Question 39 of 89
Câu hỏi 39.
Câu 6:
山下 「今日 パーティーが ありますから、田中 さん (_____)来 て ください。」田中 「ありがとうござい。」 -
Question 40 of 89
Câu hỏi 40.
Câu 7:
田中 「この ぼうしは山田 さん (_____) ですか。」山田 「はい。」 -
Question 41 of 89
Câu hỏi 41.
Câu 8:
駅 まで タクシーで 1000円 (_____) です。 -
Question 42 of 89
Câu hỏi 42.
Câu 9:
A: 「さよなら。」
B: 「さよなら。また (_____)。」
-
Question 43 of 89
Câu hỏi 43.
Câu 10:
わたしの
母 は 50さいです。父 は 55さいです。母 は父 (_____) 5さい わかいです。 -
Question 44 of 89
Câu hỏi 44.
Câu 11:
子 ども: 「いただきます。」母 : 「あ、食 べる (_____)手 を あらいましょう。」 -
Question 45 of 89
Câu hỏi 45.
Câu 12:
A: 「
東京 でも雪 が ふりますか。」B: 「ええ、ふりますよ。でも、きょねんは あまり (_____)。」
-
Question 46 of 89
Câu hỏi 46.
Câu 13:
(
川 で)A: 「
見 て ください。小 さいな魚 が たくさん (_____) よ。」B: 「ほんとうですね。30ぴきくらい いますね。」
-
Question 47 of 89
Câu hỏi 47.
Câu 14:
中川 : 「山田 さんの その カメラは いいですね。どこで かいましたか。」山田 : 「いえ、これは兄 に (_____)。」 -
Question 48 of 89
Câu hỏi 48.
Câu 15:
たまごりょうりの じょうずな
作 りかたを (_____)読 みました。 -
Question 49 of 89
Câu hỏi 49.
Câu 16:
(
電話 で)本田 : 「はい、本田 です。」北山 : 「あ、北山花子 です。すみません、(_____)。」本田 : 「はい。ちょっと まって ください。」 -
Question 50 of 89
Câu hỏi 50.
もんだい2:__★__に
入 る ものは どれですか。1・2・3・4から いちばん いい ものを一 つ えらんで ください。Câu 17:
(
店 で)田中 : 「すみません。くだもの _____ _____ __★__ _____ か。」店 の人 : 「こちらです。」 -
Question 51 of 89
Câu hỏi 51.
Câu 18:
A: 「
山下 さんは?」B: 「となりの へやで _____ _____ __★__ _____ して います。」
-
Question 52 of 89
Câu hỏi 52.
Câu 19:
A: 「
会社 _____ _____ __★__ _____行 って いますか。」B: 「わたしは あるいて
行 って います。」 -
Question 53 of 89
Câu hỏi 53.
Câu 20:
山田 : 「ジョンさん、しゅくだいは ぜんぶ おわりましたか。」ジョン: 「いいえ、まだです。ここ _____ _____ __★__ _____、さいごの もんだいが むずかしいです。」
-
Question 54 of 89
Câu hỏi 54.
Câu 21:
(
本屋 で)ヤン: 「わたしは この
本 を買 います。アンナさんは どんな本 が いいですか。」アンナ: 「わたしは もう
少 し _____ _____ __★__ _____ が いいです。」 -
Question 55 of 89
Câu hỏi 55.
もんだい3: 「22」 から 「26」 に
何 を入 れますか。ぶんしょうの いみを かんがえて、1・2・3・4から いちばん いい ものを一 つ えらんで ください。日本 で べんきょうして いる学生 が 「すきな店 」の ぶんしょうを書 いて、クラスの みんなの前 で読 みました。(1)ケンさんの ぶんしょう
わたしは すしが すきです。日本 には たくさん すし屋 が ありますね。わたしの国 には すし屋 が ありませんから、今 とても うれしいです。日本 に (__22__)、いろいろな店 で食 べました。学校の 前の 店は、安くて おいしいです。すしが すきな人 は いっしょに (__23__)。(2)ミンジさんの ぶんしょう
わたしは えきの ちかくの本屋 が すきです。えきの ちかくの本屋 (__24__)大 きい店 です。外国 の本 も売 って います。わたしの国 のも (__25__)。そして、わたしが すきな りょうりの本 も多 いです。(__26__)、本 は いつも えきの ちかくの本屋 で買 います。みなさんは すきな本屋 が ありますか。Câu 22:
-
Question 56 of 89
Câu hỏi 56.
Câu 23:
-
Question 57 of 89
Câu hỏi 57.
Câu 24:
-
Question 58 of 89
Câu hỏi 58.
Câu 25:
-
Question 59 of 89
Câu hỏi 59.
Câu 26:
-
Question 60 of 89
Câu hỏi 60.
もんだい4: つぎの (1)から (3)の ぶんしょうを
読 んで、しつもんに こたえて ください。こたえは、1・2・3・4から いちばん いい ものを一 つ えらんで ください。(1)
わたしは
今日 、友 だちと買 い物 に行 きました。3か月前 に見 た えいがの DVDが ほしかったからです。買 った DVDは、友 だちや姉 と いっしょに見 ます。Câu 27:
「わたし」は
今日 、何 を しましたか。 -
Question 61 of 89
Câu hỏi 61.
(2)
わたしの へやには、テーブルが
一 つと いすが二 つと本 だなが一 つ あります。本 が たくさん ありますから、もっと大 きい本 だなが ほしいです。Câu 28:
今 の へやは どれ ですか。 -
Question 62 of 89
Câu hỏi 62.
(3)
森 さんの机 の上 に、山口先生 の メモと本 が あります。Câu 29:
森 さんは コピーを した あとで、本 を どうしますか。 -
Question 63 of 89
Câu hỏi 63.
もんだい5: つぎの ぶんしょうを
読 んで、しつもんを こたえて ください。こたえは、1・2・3・4から いちばん いい ものを一 つ えらんで ください。きのう
夜 は おそくまで しごとを しました。とても つかれました。しごとの あと、電車 で帰 りました。家 の近 くの駅 で電車 を おりました。外 は雨 でしたが、わたしは かさが ありませんでした。とても こまりました。駅 の人 が わたしを見 て、「あの はこの中 の かさを使 って ください。」と言 いました。はこの中 には かさが 3本 ありました。わたしは 「えっ、いいんですか。」と聞 きました。駅 の人 は 「あれは 『みんなの かさ』 です。お金 は いりません。あした、あの はこに かえして ください。」と言 いました。わたしは 「わかりました。ありがとうござい。」と
言 って、かさを かりて帰 りました。Câu 30:
どうして こまりましたか。
-
Question 64 of 89
Câu hỏi 64.
Câu 31:
「わたし」は、 あした どうしますか。
-
Question 65 of 89
Câu hỏi 65.
もんだい6:
下 の ページを見 て、下 の しつもんに こたえて ください。こたえは、1・2・3・4から いちばん いい ものを一 つ えらんで ください。Câu 32:
あらきやで トイレットペーパーと にくと やさいを
同 じに日 に買 いたいです。いつが安 いですか。 -
Question 66 of 89
Câu hỏi 66.
Bạn đang làm phần nghe hiểu N5, được chia ra làm 04 mondai. Và bạn chỉ có tối đa 30 phút để hoàn thành tất cả những Mondai này, khi thi thử bạn có thể tự click play để nghe lại, nhưng khi thi thật thì bạn chỉ được nghe duy nhất 01 lần!もんだい1:
もんだい1では、はじめに しつもんを きいて ください。それから はなしを きいて、もんだいようしの 1から4の なかから、いちばん いい ものを ひとつ えらんで ください。
Câu 1:
-
Question 67 of 89
Câu hỏi 67.
Câu 2:
-
Question 68 of 89
Câu hỏi 68.
Câu 3:
-
Question 69 of 89
Câu hỏi 69.
Câu 4:
-
Question 70 of 89
Câu hỏi 70.
Câu 5:
-
Question 71 of 89
Câu hỏi 71.
Câu 6:
-
Question 72 of 89
Câu hỏi 72.
Câu 7:
-
Question 73 of 89
Câu hỏi 73.
もんだい2:
もんだい2では、はじめに しつもんを きいて ください。それから はなしを きいて、もんだいようしの 1から4の なかから、いちばん いい ものを ひとつ えらんで ください。
Câu 1:
-
Question 74 of 89
Câu hỏi 74.
Câu 2:
-
Question 75 of 89
Câu hỏi 75.
Câu 3:
-
Question 76 of 89
Câu hỏi 76.
Câu 4:
-
Question 77 of 89
Câu hỏi 77.
Câu 5:
-
Question 78 of 89
Câu hỏi 78.
Câu 6:
-
Question 79 of 89
Câu hỏi 79.
もんだい3:
もんだい3では、えを みながら しつもんを きいて ください。➡ (やじるし)の ひとは なんと いいますか。 1から3の なかから、いちばん いい ものを ひとつ えらんで ください。
Câu 1:
-
Question 80 of 89
Câu hỏi 80.
Câu 2:
-
Question 81 of 89
Câu hỏi 81.
Câu 3:
-
Question 82 of 89
Câu hỏi 82.
Câu 4:
-
Question 83 of 89
Câu hỏi 83.
Câu 5:
-
Question 84 of 89
Câu hỏi 84.
もんだい4:
もんだい4では、えなどが ありません。ぶんを きいて、1から3の なかから、いちばん いい ものを ひとつ えらんで ください。
Câu 1:
-
Question 85 of 89
Câu hỏi 85.
Câu 2:
-
Question 86 of 89
Câu hỏi 86.
Câu 3:
-
Question 87 of 89
Câu hỏi 87.
Câu 4:
-
Question 88 of 89
Câu hỏi 88.
Câu 5:
-
Question 89 of 89
Câu hỏi 89.
Câu 6: