in

せられたい (seraretai)

Tổng hợp ngữ pháp N3

Ngữ pháp N3 せられたい /seraretai/ có nghĩa là “Xin, hãy…(cho)”, mong muốn (yêu cầu) người khác làm điều gì đó nhưng được diễn đạt một cách lịch sự.

せられたい /seraretai/ là cách diễn đạt 「しなさい」 trong văn bản hành chính. Lối nói kiểu cách dùng trong văn viết.

Ví dụ đặt câu với せられたい /seraretai/

上記じょうき三名の者ただちに出頭しゅっとうせられたい
Ba người vừa kể trên đây hãy ra đầu thú ngay.

何等なんらかの変更へんこうがある場合ばあいは、すぐに届出とどけでられたい
Trong trường hợp có điều gì thay đổi, xin thông báo ngay cho.

Xem thêm ngữ pháp N3


Viết bình luận

Comment