Tổng hợp ngữ pháp N3
Ngữ pháp N3 ~たて /~tate/ có nghĩa là “vừa mới…”.
Công thức:
V-ます + たて の N
v-ます + たてだ
~たて /~tate/ diễn tả ý nghĩa “vừa mới…”.
Ví dụ đặt câu với ~たて /~tate/
覚えたての
Thử nói chuyện bằng ngoại ngữ vừa mới học được.
ここのパンは
Bánh mì ở đây mới ra lò, rất ngon.
彼女は先生になりたてだ。
Cô ấy vừa mới đi dạy (chưa lâu).
Tôi đã cắn một trái cà chua mới hái ở ngoài ruộng.
この魚は焼きたてだ。
Cá này vừa mới nướng xong.
母の作りたてのご飯はいい
Bữa cơm mẹ tôi mới nấu có mùi thật thơm.
私は取りたての
Tôi không thích chỗ ảnh mới chụp này.