TỔNG QUAN BÀI KIỂM TRA
0 trong số 10 câu đã làm
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information

Hãy chọn đúng mẫu ngữ pháp điền vào chỗ trống
Bảng xếp hạng: Ngữ pháp N2 trong 60s #01
Top | Tên | Làm lúc | Điểm | Kết quả |
---|---|---|---|---|
Đang tải... | ||||
Chưa có dữ liệu | ||||
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Bạn sẽ không thể bắt đầu lại một lần nữa.
Quiz is loading...
Bạn phải đăng kí hoặc đăng nhập để làm bài
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Kết quả
0 trong số 10 câu đã trả lời đúng
Tổng thời gian:
Time has elapsed
Bạn đã đạt được 0 / 0 điểm ≈ 0
Trung bình |
|
Bạn được |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Nhận xétNăng lực tiếng Nhật còn kém so với trình độ bạn lựa chọn!
Bạn cần làm nhiều bài tập hơn.
Đừng nản chí. Chúc thành công! -
Nhận xétBạn chỉ mới ở mức “tạm chấp nhận”. Hãy rèn luyện thêm. Sao không làm thêm một bài trắc nghiệm khác??
-
Nhận xétRất tốt, nhưng chưa hoàn hảo. Đừng tự hài lòng. Hãy tiếp tục!!!
-
Nhận xétHoàn hảo. Không còn gì để nói.!!!
Top | Tên | Làm lúc | Điểm | Kết quả |
---|---|---|---|---|
Đang tải... | ||||
Chưa có dữ liệu | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Câu đã trả lời
- Xem lại
-
Question 1 of 10
Câu hỏi 1.
投げることはともかく、打つこと _____、誰にも負けない自信があります。
-
Question 2 of 10
Câu hỏi 2.
田中さんに薬をもらって飲んだ _____、気分がよくなった。
-
Question 3 of 10
Câu hỏi 3.
姉のこと _____、また道に迷って遅れているんだと思います。もう少し待ってみましょう。
-
Question 4 of 10
Câu hỏi 4.
先日デートしたきり、彼女から _____ 。ふられたのだろうか。
-
Question 5 of 10
Câu hỏi 5.
祖母は初めて飛行機に乗るので不安で _____ そうだ。
-
Question 6 of 10
Câu hỏi 6.
医者になった _____ 、できるだけ多くの人々の命を救いたい。
-
Question 7 of 10
Câu hỏi 7.
せっかく訪ねてきたのだが、留守なら、_____ 。
-
Question 8 of 10
Câu hỏi 8.
質問があったので先生の研究室を訪ねたが、先生はいらっしゃらなかった。待つ _____ ない。
-
Question 9 of 10
Câu hỏi 9.
その事項についてはたとえ首相であっても 、即答できる _____。
-
Question 10 of 10
Câu hỏi 10.
JR中央線は事故で上下線とも止まっているそうだ。いつも時間に正確な田中さんが _____ わけだ。
Ad đã gửi mail đến bạn “Đan Đan”, bạn vui lòng xác nhận bằng chính email đăng kí của mình (ka.si********a@rocketmail.com) để nhận thưởng nhé. Thân ái.