in Tiếng Nhật tổng hợp

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề giao thông

Đây là bài đầu tiên trong serie từ vựng tiếng Nhật bằng hình ảnh. Mình sẽ chọn chủ đề là giao thông. Mình đã cố gắng chắc lọc những từ thường hay được sử dụng nhiều nhất trong cuộc sống hằng ngày, để sau khi học hết serie này, bạn sẽ có được những từ vựng tốt nhất để “sống còn” được với tiếng Nhật mà không bị bí từ.

1. バイク – Xe mô-tô

バイク /baiku/ nghĩa là xe mô-tô.

Ví dụ đặt câu với バイク /baiku/

ちちは わたしに バイクを かってくれた。
Bố mua cho tôi một chiếc xe mô-tô.

かれは 毎週まいしゅう バイクを あらいます。
Anh ấy rửa xe mô-tô mỗi tuần.

baiku-xe-mo-to

2. バス停 /basu tei/ – Trạm xe buýt

バス停 /basu-tei/ nghĩa là trạm xe buýt

Ví dụ đặt câu với バスてい /basu-tei/

がっこうの ちかくに バスていが ある。
Ở gần trường học có một trạm xe buýt

ひだりへ まがれば バスていが あります。
Nếu rẽ trái sẽ có một trạm xe buýt

basu-tei-tram-xe-buyt

3. 地下道 /chika-dou/ – đường ngầm dưới đất

地下道ちかどう/chika-dou/ có nghĩa là đường ngầm dưới đất.

Ví dụ đặt câu với 地下道ちかどう/chika-dou/

北口きたぐち地下道ちかどうはいります。
Ra khỏi lối đi phía bắc và đi vào đường ngầm dưới đất.

chikadou-duong-ngam

4. 地下鉄 /chika-tetsu/ – tàu điện ngầm

地下鉄ちかてつ /chika-tetsu/ có nghĩa là đường xe điện ngầm/tàu điện ngầm.

Ví dụ đặt câu với 地下鉄ちかてつ /chika-tetsu/

わたし地下鉄ちかてつ学校がっこうく。
Tôi đi học bằng tàu điện ngầm.

彼女かのじょはバスから地下鉄ちかてつえた。
Cô chuyển từ xe buýt sang tàu điện ngầm.

chikatetsu-tau-dien-ngam

5. 道路 /douro/ – con đường

道路どうろ /douro/ có nghĩa là con đường.

Ví dụ đặt câu với 道路どうろ

道路どうろ修理中しゅうりちゅうだ。
Đường đang được sửa chữa.

よるあいだにきっとあめったのだろう。道路どうろがぬれているから。
Chắc chắn là đêm qua trời mưa rồi. Bởi con đường đang ướt.

douro-con-duong

6. 駅 /eki/ – nhà ga

えき /eki/ có nghĩa là nhà ga.

Ví dụ đặt câu với えき /eki/

列車れっしゃ大阪駅おおさかえきいた。
Tàu đã đến nhà ga Osaka.

つぎえきります。
Tôi sẽ xuống ở nhà ga tiếp theo.

eki-nha-ga

7. 踏み切り /fumikiri/ – chỗ đường sắt cắt qua

り /fumikiri/ có nghĩa là chỗ đường sắt cắt nhau với đường bộ.

Ví dụ đặt câu với り /fumikiri/

警報機けいほうきっているときは絶対ぜったいらないでください。
Khi chuông báo động kêu thì nhất định không được băng qua chỗ giao nhau giữa đường sắt và đường bộ.

fumikiri-cho-duong-sat-cat-ngang

8. 橋 /hashi/ – cây cầu

はし /hashi/ có nghĩa là cây cầu.

Ví dụ đặt câu với はし /hashi/

彼女かのじょはしからげて自殺じさつした。
Cô đã tự tử bằng cách gieo mình xuống từ một cây cầu.

かれいえはしこうにあります。
Nhà ông ấy nằm ở phía bên kia của cây cầu.

hashi-cai-cau

9. 歩道 /hodou/ – vỉa hè

歩道ほどう /hodou/ có nghĩa là vỉa hè.

Ví dụ đặt câu với 歩道ほどう /hodou/

歩道ほどうおおわれていた。
Vỉa hè phủ đầy lá rơi.

歩行者ほこうしゃ歩道ほどうあるかなければならない。
Người đi bộ phải đi trên vỉa hè.

hodou-via-he

10. 歩道橋 /hodoukyou/ – cầu dành cho người đi bộ

歩道橋ほどうきょう /hodoukyou/ có nghĩa là cầu dành cho người đi bộ.

Ví dụ đặt câu với 歩道橋ほどうきょう /hodoukyou/

旅客りょきゃく歩道橋ほどうきょう使つかって路線ろせんわたってください。
Hành khách vui lòng bằng qua đường bằng cách sử dụng cầu dành cho người đi bộ.

hodoukyou-cau-danh-cho-nguoi-di-bo

11. 自転車 /jitensha/ – Xe đạp

自転車じてんしゃ /jitensha/ có nghĩa là xe đạp.

Ví dụ đặt câu với 自転車じてんしゃ /jitensha/.

あの自転車じてんしゃ値段ねだんたかすぎました。
Giá của chiếc xe đạp đó là quá cao.

彼は自転車じてんしゃ通学つうがくをしている。
Anh ấy đến trường bằng xe đạp.

jitensha-xe-dap

12. 角 /kado/ – góc (đường, nhà, phố…)

かど /kado/ có nghĩa là góc đường, góc nhà, góc phố…

Ví dụ đặt câu với かど /kado/.

私はかどにある劇場げきじょうに行ところです。
Tôi sắp đi đến nhà hát ở góc phố.

kado-goc-pho

13. 交番 /kouban/ – đồn cảnh sát, bốt cảnh sát

交番こうばん /kouban/ có nghĩa là đồn cảnh sát hay bốt cảnh sát.

Ví dụ đặt câu với 交番こうばん /kouban/.

迷子まいご交番こうばんでしくしく泣いていた。
Đứa trẻ đi lạc khóc nức nở ở đồn cảnh sát.

交番こうばんまわりに人がたくさんいた。
Có nhiều người xung quanh đồn cảnh sát.

kouban-don-canh-sat

14. 交差点 /kousaten/ – ngã tư, giao lộ

交差点こうさてん /kousaten/ nghĩa là giao lộ, chỗ đường giao nhau.

Ví dụ đặt câu với 交差点こうさてん /kousaten/

次の交差点こうさてんみぎがりなさい。
Hãy rẽ phải tại ngã tư tiếp theo.

事故じこはあの交差点こうさてんちかくでこった。
Tai nạn đã xảy ra ở gần ngã tư đó.

kousaten-nga-tu

15. 空港 /kuukou/ – sân bay

空港くうこう /kuukou/ có nghĩa là sân bay.

Ví dụ đặt câu với 空港くうこう /kuukou/.

空港くうこうまでおくるよ。
Tớ sẽ đưa cậu đến sân bay.

空港くうこう彼女かのじょ見送みおくった。
Tôi tiễn cô ấy ở sân bay.

kuukou-san-bay

16. 車 /kuruma/ – xe hơi

くるま /kuruma/ có nghĩa là xe hơi.

Ví dụ đặt câu với くるま /kuruma/

そのくるま急停車きゅうていしゃした。
Chiếc xe đó đã dừng lại đột ngột.

私のくるまはTOYOTAの車です。
Xe ô tô của tôi là của Toyota.

kuruma-xe-hoi

17. 横断歩道 /oudanhodou/ – phần đường cho người đi bộ

横断歩道おうだんほどう /oudanhodou/ có nghĩa là phần đường dành cho người đi bộ (khi băng qua đường).

Ví dụ đặt câu với 横断歩道おうだんほどう /oudanhodou/

通学つうがく時間じかんになると子供達こどもたち安全あんぜん交通量こうつうりょうの多い通りをれるように横断歩道おうだんほどうがもうけられる。
Trong thời gian học ở trường, bọn trẻ con đã được chỉ cho lối đi dành cho người đi bộ để có thể vượt qua con đường đông đúc một cách an toàn.

oudanhodou-duong-cho-nguoi-di-bo

18. 坂 /saka/ – con dốc

さか /saka/ có nghĩa là con dốc.

Ví dụ đặt câu với さか /saka/.

私たちはけわしいさかのぼった。
Chúng tôi đã trèo lên con dốc hiểm trở.

我々われわれさかをスキーですべりた。
Chúng tôi trượt tuyết xuống dốc.

saka-con-doc

19. 市営バス /shiei-basu/ – xe buýt thành phố

市営しえいバス /shiei-basu/ có nghĩa là xe buýt thành phố.

Ví dụ đặt câu với 市営しえいバス /shiei-basu/

市営しえいバス市内しない見学けんがくしました。
Tôi đã đi tham quan nội thành bằng xe buýt thành phố.

shiei-basu-xe-buyt-thanh-pho

20. 信号機 /shingouki/ – tín hiệu giao thông

信号機しんごうき /shingouki/ có nghĩa là tín hiệu giao thông.

Ví dụ đặt câu với 信号機しんごうき /shingouki/

彼は交通こうつう信号機しんごうきの上のカメラに気がつかなかった。
Anh ta đã không để ý đến camera trên cột đèn tín hiệu giao thông.

shingouki-tin-hieu-giao-thong

21. タクシー  /takushii/ – xe Ta-xi

タクシー /takushii/ có nghĩa là xe Taxi

Ví dụ đặt câu với タクシー /takushii/

約束やくそく時間じかんうようにタクシーった。
Tôi đã lên xe taxi để kịp giờ hẹn.

彼女は2時間もタクシーったんだけど、1だいなかったんだ。
Cô ấy đã đợi taxi 2 tiếng đồng hồ nhưng không một cái nào đến cả.

takushii-taxi

22. トンネル /tonneru/ – đường hầm

トンネル /tonneru/ có nghĩa là đường hầm.

Ví dụ đặt câu với トンネル /tonneru/

しんトンネルはきゅうトンネルの2ばいながさだ。
Đường hầm mới là dài gấp đôi đường hầm cũ.

道路どうろかみはなトンネルのようです。
Con đường giống như một đường hầm hoa giấy.

tonneru-duong-ham

Trên đây là những từ vựng tiếng Nhật đơn giản và cơ bản chủ đề giao thông. Lần tới mình sẽ trình bày từ vựng tiếng Nhật cuộc sống hằng ngày chủ đề ẩm thực. Các bạn đón xem nhé.

Viết bình luận

Comment