in

という点 (to iu ten)

Tổng hợp ngữ pháp N3

Ngữ pháp N3 という点 /to iu ten/ có nghĩa là “Do chỗ…, ở chỗ….”, dùng để nêu bật lên một điểm trong các đặc tính của sự vật.

Công thức:

N + というてん

Naだ + というてん

A-い + というてん

V + というてん

Khi bạn muốn nêu bật đặc tính của một sự vật nào đó để nhấn mạnh đặc tính đó cho người nghe, thì sử dụng という点 /to iu ten/

Ví dụ đặt câu với という点 /to iu ten/

彼の設計せっけい創造性そうぞうせいという点で高く評価ひょうかされた。
Thiết kế của anh ấy được đánh giá cao do chỗ có tính sáng tạo.

この会社は、給料きゅうりょうはいいが、労働条件ろうどうじょうけんがきびしいという点が気になる。
Công ty này lương tốt, nhưng đáng ngại là ở chỗ điều kiện lao động khắc nghiệt.

この犬は、性格せいかくがやさしいという点で人気にんきがある。
Con chó này được mọi người yêu mến do ở chỗ hiền tính.

この計画けいかくは人がたくさん必要ひつようという点で問題がある。
Kế hoạch này có vấn đề ở chỗ cần đến nhiều người.

経験けいけんがあるという点で、彼のほうがこの仕事には向いている。
Do ở chỗ đã có kinh nghiệm, nên anh ấy thích hợp hơn với công việc này.

このキャンペーンはお金がたくさんかかるという点で問題がある。
Chiến dịch này có vấn đề ở chỗ cần tiêu tốn nhiều tiền.

Xem thêm ngữ pháp N3


Viết bình luận

Comment