in

向けて (mukete)

Tổng hợp ngữ pháp N3

Ngữ pháp N3 向けて /mukete/ có nghĩa là “hướng đến…” một mục tiêu nào đó. Theo sau danh từ chỉ sự kiện, nơi chốn để diễn tả ý nghĩa “nhắm tới thực hiện sự kiện/nơi chốn đó”.

Công thức:

N + にむけて

Ví dụ đặt câu với ngữ pháp N3 向けて /mukete/

来たるべきオリンピックに向けて準備じゅんび着々ちゃくちゃくすすめられている。
Việc chuẩn bị cho đại hội Olympic sắp đến đang tiến hành nhịp nhàng suôn sẻ.

彼女は来週のピアノコンクールに向けてきびしく練習れんしゅうしている。
Cô ấy đang khổ luyện để hướng tới cuộc thi piano vào tuần sau.

Xem thêm ngữ pháp N3


Viết bình luận

Comment